every day và everyday everything happen for a reason Everyday là tính từ, mang nghĩa “thông thường, bình thường, diễn ra mỗi ngày”, luôn đứng trước danh từ, mô tả một người, địa điểm hoặc một sự vật. Ví dụ: Don’t use the everyday dishes. It’s a special occasion. Đừng dùng những chiếc đĩa bình thường vẫn hay dùng hằng ngày. Đây là một dịp đặc biệt
everybody up Privacy Policy. Our Privacy Policy sets out how Oxford University Press handles your personal information, and your rights to object to your personal information
everyday và every day Everyday là tính từ, mang nghĩa “thông thường, bình thường, diễn ra mỗi ngày”, luôn đứng trước danh từ, mô tả một người, địa điểm hoặc một sự vật. Ví dụ: Don’t use the everyday dishes. It’s a special occasion. Đừng dùng những chiếc đĩa bình thường vẫn hay dùng hằng ngày. Đây là một dịp đặc biệt