FOR A LONG TIME DùNG THì Gì:CÁCH SỬ DỤNG LONG VÀ FOR A LONG TIME, LONG AFTER, LONG BEFORE,

for a long time dùng thì gì   xe mitsubishi xforce 2024 1.2. Cách sử dụng “for a long time” “For a long time” mang nghĩa là lâu hoặc tốn nhiều thời gian, được xuất hiện ở câu khẳng định. Vị trí “for a long time” trong câu tiếng Anh thường là ở giữa hoặc cuối câu. Ví dụ: She waited for a long time, but he didn't arrive

brentford – west ham Jarrod Bowen scored a hat-trick as West Ham belatedly picked up their first win of 2024 with a crushing 4-2 victory over Brentford at the London Stadium on Monday Night Football

oxford english dictionary Learn about the Oxford English Dictionary, a historical dictionary of the English language published by Oxford University Press. Find out its features, examples, history and how to access it online or offline

₫ 88,500
₫ 139,300-50%
Quantity
Delivery Options