form là gì festival information form something into something She formed the clay into a small bowl. The lorries formed a barricade across the road. Together they would form the next government. This information formed the basis of the report. The children formed into lines. Research forms the predominant part of my job
the djs began a non stop performance Question 14: The DJs began a non-stop performance that pumped up adrenalin levels as the party ____ began rocking to the lively rhythm. A. animals B. sweets C. candies D. buffet. Giải thích: Thành ngữ
formal là gì Formal là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là theo nghi lễ, theo thể thức, theo quy tắc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những nghĩa khác của formal, các ví dụ và các cụm phrase với formal trong các tình huống khác nhau