give away là gì givenchy Đưa cái gì đó cho ai đó mà không yêu cầu trả tiền. To give something to someone without asking for payment. They often give away free food to the homeless in the park. Họ thường cho thức ăn miễn phí cho người vô gia cư ở công viên. She doesn't give away personal information to strangers online
give a hand đi với giới từ gì Hành động "give a hand" mang lại nhiều lợi ích cho cả người giúp đỡ và người nhận sự giúp đỡ: Tăng cường mối quan hệ: Hỗ trợ người khác giúp tạo dựng và củng cố các mối quan hệ xã hội. Cảm giác hài lòng: Hành động giúp đỡ mang lại cảm giác hạnh phúc và thỏa mãn cho người thực hiện
would you please give me a hand 1.Would you please give me a hand? Would you mind.....giving me a hand.....? 2.I can't understand him because he speaks so quickly? If he didn't speak so quickly, i could understand him. 3.Although he took a taxi , he arrived late for the concert. In spite of taking a taxi , he arrived late for the concert