GIVE AWAY Là Gì:Give away là gì? Nghĩa của give away - Cụm động từ tiếng Anh | Cụ

give away là gì   never give up Nghĩa của give away - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Ex: She gave away her old books to the local library. Cô ấy tặng những quyển sách cũ của mình cho thư viện địa phương. Ex: He accidentally gave away the surprise party by mentioning it to his sister

give a hand đi với giới từ gì Hand Tiếng Việt: Tay là một từ vựng khá phổ biến trong tiếng Anh, thường được bắt gặp trong các bài học về Body parts Bộ phận trên cơ thể. Hand này cũng thường được kết hợp với các từ khác để tạo thành idiom hoặc phrasal verb trong tiếng Anh. Trong bài viết này, IZONE sẽ giới thiệu với các bạn 10 thành ngữ tiếng Anh với hand thông dụng

a workshop can give A workshop can facilitate and introduce new concepts, spurring participants to investigate it further with a group or on their own, or can demonstrate and encourage the practice of proven methodologies

₫ 90,300
₫ 121,400-50%
Quantity
Delivery Options