give away là gì give me a chance Give away là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ trong tiếng Anh đầy đủ ý nghĩa và ví dụ giúp bạn nắm được cách sử dụng cụm động từ
i will give you a call I will call you. is much more generic and, without proper context, may have meanings other than phone calls. For example, when you read. Go to your room. I'll call you when dinner is ready. You don't imagine any phones involved, whereas. Go to your room. I'll give you a call when the dinner is ready. implies a strange situation when you make a
give off Give off /ɡɪv ɒf/ Phát ra hoặc tỏa ra một cái gì đó, thường là mùi hương, khí hoặc nhiệt độ. Ex: The flowers give off a pleasant fragrance. Hoa phát ra một hương thơm dễ chịu.