give out là gì give it a try Give out là cụm động từ có nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào trường hợp sử dụng. Xem ví dụ về give out ngưng hoạt động, cạn kiệt, phàn nàn, phân phát, tỏa ra và các cụm động từ khác liên quan
this way of learning gives him a chance So I prefer this way of learning. It gives me a chance to discuss with my classmates, who may have original ideas on the topic. Long: Does your teacher often ask you to prepare materials at home and discuss in class, Nick? Nick: Yes, she does. We’re doing a lot of projects that help us understand the lessons better
give me a reason Tên bài hát: Just Give Me A Reason Ca sĩ: Pink, Nate Ruess Sáng tác: unknown Album: The Truth About Love Ngày ra mắt: 12/09/2012 Thể loại: Âu Mỹ, Pop . Lời bài hát Just Give Me A Reason – Pink, Nate Ruess. Right from the start You were a thief you stole my heart And I your willing victim I let you see the parts of me