GIVE OUT Là Gì:Give out là gì? Nghĩa của give out - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm

give out là gì   give me a hand Nghĩa của give out - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs /ɡɪv aʊt/ Ex: The teacher gave out the worksheets to the students. Giáo viên phân phát bài tập cho học sinh. Ex: The old printer finally gave out after years of use. Máy in cũ cuối cùng đã hỏng sau nhiều năm sử dụng. v: Phân phát

given name là gì Given name là gì? Given name, hay còn được hiểu là “tên gọi”, có ý nghĩa chính là tên cá nhân của một người. Nó thường kết hợp cả tên lót và tên, tạo nên đặc điểm riêng biệt so với First name, là tên không bao gồm tên lót

give off Give off là một cụm động từ tiếng Anh mang nghĩa toả ra, phát ra, bốc ra. Học cách dùng cấu trúc give off và các phrasal verb với give khác nhau với ví dụ và điểm khác nhau

₫ 81,300
₫ 107,400-50%
Quantity
Delivery Options