GốC:"gốc" là gì? Nghĩa của từ gốc trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

gốc   độc phi ngu ngốc không thể chọc nd. 1. Phần dưới của thân cây gần đất. Cây bị trốc gốc. 2. Đơn vị cây. Năm gốc cam, mười gốc quít. 3. Phần cốt yếu của mọi vật. Thay đổi tận gốc. 4. Nhóm nguyên tử có một hóa trị riêng và có thể vào trong một hóa hợp như là một nguyên tử riêng biệt. Gốc a-xit

bán ghi bảo vệ gốc cây Ghi bảo vệ gốc cây là tấm song hoặc lưới có khe hở được lắp đặt quanh gốc cây, phù hợp để thuận tiện cho việc tưới bón chăm sóc, song lại vẫn đảm bảo tránh được tình trạng lật gốc, đổ cây khi trời mưa to hoặc giông bão

vợ ngốc Truyện này là truyện tình cảm của hai con người, hai mảnh ghép được chắp vá lại với nhau, anh là người đàn ông đã chịu tổn thương to lớn từ tình yêu đã qua, anh đem cả yêu thương lẫn bực dọc, ai oán đến với cô, cô gái thiện lương trong sáng

₫ 97,500
₫ 127,300-50%
Quantity
Delivery Options