GồM:gồm – Wiktionary tiếng Việt

gồm   phe ông trọng gồm những ai gồm. Có tất cả từ những bộ phận hợp thành. Vở kịch gồm ba màn . Cuốn sách gồm năm chương

hệ thống điện quốc gia gồm Hệ thống điện quốc gia gồm hệ thống truyền tải và phân phối điện trên toàn quốc. Hệ thống điện tại các địa phương gồm hệ thống mạng lưới phân phối và tiêu thụ, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ điện năng của khu vực, địa phương nhất định

liên xô cũ gồm những nước nào Liên Xô là một liên bang thành lập trên cơ sở các nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa thành phần. Sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991, các nước này tách ra thành các quốc gia độc lập với chính phủ theo thể chế mới cộng hòa, dân chủ,...

₫ 15,400
₫ 104,200-50%
Quantity
Delivery Options