HAVE A GOOD DAY Là Gì:5 cụm từ tiếng Anh sử dụng hàng ngày - Báo VnExpress

have a good day là gì   the schools going to have a swimming Một cụm từ phổ biến khác là "Have a good day" Chúc một ngày tốt lành được dùng linh hoạt hơn, trong cả tình huống xã giao và thân thiết. 2. Catch a cold. Cụm từ này chỉ việc bị cảm lạnh cùng những triệu chứng liên quan

i have always wanted to be a pilot Đáp án: Paul has always dreamed of being a pilot. về câu hỏi! “I’m sorry I didn’t phone you earlier”, Margaret said to you. = Margaret apologized............................. Her mother prevented her ..................... going out tonight. “You have passed the final exams. Congratulations!” Jim said to you

have a nice day là gì 1 - Have a nice day là gì? Have a nice day có nghĩa là chúc ngày tốt lành/Có một ngày tốt nhé. Have a nice day là một lời chào tạm biệt, tương tự như ‘Goodbye’ Ex: The server told me to ‘Have a nice day’ when I left

₫ 51,500
₫ 128,500-50%
Quantity
Delivery Options