HAVE A GREAT DAY Là Gì:Phép dịch "Have a good day" thành Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

have a great day là gì   i particularly have a in working Kiểm tra bản dịch của "Have a good day" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: Chúc Một Ngày Đẹp. Câu ví dụ: Have a good day. ↔ Chúc chị một ngày tốt lành

have Động từ "have" trong tiếng Anh có những cấu trúc phổ biến sau: Have + Tân ngữ + Động từ nguyên thể không "to": Ví dụ như "They have to study." Have + Tân ngữ + V-ing: Ví dụ như "He has been working hard." Have + Tân ngữ + Phân từ quá khứ: Ví dụ như "She has had her breakfast."

thùy minh have a sip Cuộc trò chuyện thân mật giữa host Thùy Minh và khách mời vào mỗi tuần. Host Thuỳ Minh sẽ nói gì khi phải trả lời chính những câu hỏi mà mình đặt ra cho khách mời suốt 199 số Have A Sip? Cường Đàm: “Trước 35 bạn chưa phải là chính bạn, đó chỉ là những lát cắt thôi!”

₫ 55,100
₫ 111,500-50%
Quantity
Delivery Options