have a nice weekend là gì quá khứ của have Ngoài "Happy weekend" hay "Have a good weekend" cuối tuần vui vẻ, còn rất nhiều cụm từ bạn có thể sử dụng để gửi lời chúc đến bạn bè. 1. I am wishing you a very joyful and relaxed weekend. Make fruitful your free days. Best weekend wishes for you! Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ, thoải mái. Hãy làm những ngày nghỉ của bạn trở nên ý nghĩa
have to Theo định nghĩa của từ điển Cambridge, have to - /ˈhæf·tu/ là trợ động từ / động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh, có nghĩa là “phải làm gì”. Chúng ta thường dùng Have to để nói về việc chúng ta phải làm, cần làm do yếu tố tác động từ bên ngoài. Ví dụ: I have to send a website traffic report before the 30th every month
they have a lot of extensive They have _____ a lot of extensive research into renewable energy sources