HAVE A REST Là Gì:Take a rest là gì? Phân biệt take a rest với get some rest

have a rest là gì   i have a black dog Take a rest dùng để nói đến việc nghỉ ngơi hoặc thư giãn sau một khoảng thời gian làm việc hoặc hoạt động mệt mỏi. Đây là một cách diễn đạt phổ biến để nói về việc dừng lại và tái lấy năng lượng sau khi đã làm việc, tập thể dục, hoặc thực hiện các hoạt động khác trong thời gian dài. Eg: I’ve been studying for hours; I need to take a rest

have a break "have a break" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "have a break" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: giải lao, rồi tay. Câu ví dụ: What you gonna do if we have a break? ↔ Thế lúc giải lao cậu định làm gì?

have you ever considered a pharmacist Have you ever considered - A. become a pharmacist? B. becoming C. to become D. became

₫ 14,500
₫ 111,400-50%
Quantity
Delivery Options