have a safe flight la gì they have a lot of extensive We say "Chúc bạn có một chuyến bay an toàn, nhớ giữ gìn sức khoẻ nhé"
have a drink Ta thường dùng have + danh từ để nói về các hoạt động, trải nghiệm, đặc biệt trong giao tiếp thân mật. Let's have a drink! Đi uống chút gì đi. I'm going to have a bath. Tớ đi tắm đây. I'll have a think and let you know what I decide. Tớ sẽ suy nghĩ và cho cậu biết quyết định của tớ. = Anh Anh. Have a good time! Chúc vui vẻ!
have a sip vietcetera Lần đầu tiên Have A Sip mời các khán giả của mình ngồi vào “ghế nóng”, cùng Host Thuỳ Minh nhâm nhi món đồ uống yêu thích và chia sẻ những góc nhìn đầy mới mẻ của mình.Và cũng ở ngay lần đầu tiên này, Vietcetera đã “chơi lớn” khi lựa chọn không chỉ 5 mà là 22