have a safe flight la gì men have played a significant Ví dụ về sử dụng have a safe flight trong một câu và bản dịch của họ. Have a safe flight, okay? - Bay an toàn nhé anh?
have announced that a major break have announced that a major breakthrough in medicine has been made. Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã thông báo rằng một bước đột phá lớn trong y học đã được tạo ra. + Nhận thấy phía sau có động từ "have announced" nên chỗ trống ta cần một chủ ngữ danh từ. A. Research /rɪˈsɜːtʃ/ v: nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu
i have always wanted to be a pilot Đáp án “Paul has always dreamed of being a pilot.” Ta có: “dream of + V_ing: mơ mộng/ mong muốn/ ước muốn điều gì” Dịch nghĩa: ““Tôi luôn muốn trở thành phi công”, Paul đã nói với bạn như vậy