institution là gì the main character is the villain Nghĩa của từ institution trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. tôn giáo tổ chức hội từ thiện... create, establish, form, found, set up, start ~ an association created to promote local industry The company was founded in 1981. dissolve ~ often law She sought a court order to have the partnership dissolved. run ~ He runs an accountancy firm
trực tiếp xổ số kiến thiết miền bắc Trực Tiếp Xổ số Miền Bắc: XSMB - Trường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền bắc từng giải từ hội đồng xổ số miền bắc. Xổ số trực tiếp Nhanh nhất - Hồi hộp - Nghẹt thở, kqxs truc tiep, xo so truc tiep, xo so truc tuyen, xsmb, xo so thu do, xs mb, kqxs mb, Xổ Số Minh Ngọc™
trêu đùa Cụ thể, trêu là động từ để chỉ hành động dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui. Trêu đồng nghĩa với chọc, ghẹo. Ví dụ cụ thể dùng từ trêu: Với từ "chêu" thì không có trong từ điển tiếng Việt