keep a low profile là gì keep a stiff upper lip là gì 'Keep a low profile' = giữ cho hồ sơ ở mức trung bình - từ này mang nghĩa tránh gây sự chú ý, xem xét kĩ lưỡng từ mọi người. Ví dụ. The report criticised APRA's preference thiên vị, ưu tiên to keep a low profile and dealing with regulated entities cơ quan "behind the scenes"
zookeeper Trong ZooKeeper, có hai khái niệm chính liên quan đến quản lý khóa và đồng bộ hóa: ZooKeeper Locks và ZooKeeper Semaphore. ZooKeeper Locks Khóa ZooKeeper: ZooKeeper Locks là một cơ chế mà các quy trình processes có thể sử dụng để đồng bộ hóa truy cập vào tài nguyên chia sẻ
gg keep Google Keep lets you add notes, lists, photos, and audio to Keep and sync them across your devices. You can also set reminders, share your thoughts with others, and filter and search for notes by color and attributes