keep off là gì core keeper Không giẫm, đạp lên thứ gì đó . Ví dụ cụm động từ Keep off. Ví dụ minh họa cụm động từ Keep off: - KEEP OFF the grass in the park, please. Vui lòng không giẫm chân lên cỏ trong công viên. Một số cụm động từ khác. Ngoài cụm động từ Keep off trên, động từ Keep còn có một
we had a good goalkeeper We had a good goalkeeper, so we lost the final match. B. If it hadn't been for the good goalkeeper, we would have lost the final match. C. We didn't lose the final match unless we had a good goalkeeper. D. We lost the match even if we had a good goalkeeper. Đề bài: Chúng ta có một thủ môn xuất sắc. Chúng ta đã không thua trong trận chung kết
keep running hoàng hà mùa 1 KEEP RUNNING HOÀNG HÀ có 6 tập, trong đó thì tập 1,2,3,4 và 5 đã được sub rồi nhé. Link vietsub tập 1: https://ok.ru/video/2290194975447. Link vietsub tập 2 https://ok.ru/video/2039754787481. Link vietsub tập 3: https://drive.google.com/.../1aU4S77FwPlwA2HXaQvY.../view... Link Vietsub tập 5: https://m.ok.ru/video/2506132884183