KIệN:kiện – Wiktionary tiếng Việt

kiện   phụ kiện tủ bếp kiện. Đưa ra tòa án người mà mình cho là đã làm việc gì phạm pháp đối với mình. Kiện nhau về việc nhà cửa

điều kiện loại 1 Câu điều kiện loại 1 được dùng để dự đoán những hành động, sự việc, tình huống có thể xảy ra trong tương lai khi đã có một điều kiện nhất định xảy ra trước. Ví dụ về câu điều kiện loại 1: The dog will hide if he sees a cat. I will be famous if I get a role in the film

tổ chức sự kiện chào mừng quốc khánh Theo thông tin từ Sở Du lịch Hà Nội, trong dịp lễ Quốc khánh 02/9/2024, Hà Nội sẽ tổ chức gần 20 sự kiện nổi bật nhằm thu hút du khách trong và ngoài nước. Điểm nhấn của chương trình là sự kiện "Áo dài kết nối du lịch với Di sản Hà Nội " do Sở Du lịch Hà Nội cùng các quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Long Biên và một số đơn vị liên quan tổ chức

₫ 42,500
₫ 168,400-50%
Quantity
Delivery Options