leap là gì mane liverpool Nghĩa của từ leap trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. ADJ. big, giant, prodigious | little | flying, running He made a flying leap at the ball. VERB + LEAP make They've made a great leap forward with their road building in the last few years
ryoma Ryoma nhảy lùi lại để tung một đường kiếm cực mạnh, gây sát thương vật lý lên kẻ địch lân cận. Nếu chiêu thức sát thương tướng địch sẽ khiến thời gian hồi chiêu của Thần hành bách biến được giảm đi. Hiệu ứng không cộng dồn
trần mạnh tuấn Trần Mạnh Tuấn born May 7, 1970 in Hanoi is one of the two most prominent jazz saxophonists in Vietnam the other being Quyền Văn Minh, also from Hanoi. In 2002, he moved from Hanoi to Ho Chi Minh City and has taught at the Ho Chi Minh City Conservatory