left out là gì left out là gì BE LEFT OUT - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho BE LEFT OUT: to be sad because other people are doing something without you: : Xem thêm trong Từ điển Essential tiếng Anh Mỹ - Cambridge Dictionary
left Từ "left" có nguồn gốc từ tiếng Anglo-Saxon "lyft", có nghĩa là "yếu" hoặc "không mạnh", bắt nguồn từ trước thế kỷ 13. Trong lịch sử, "left" còn được liên kết với những điều tiêu cực, vì nhiều nền văn hóa xem bên trái là xui xẻo hoặc không may
i have left my book in Danh từ “kitchen” thường được dùng với mạo từ “the” vì khi nhắc đến nhà bếp thường 1 nhà có 1 phòng bếp thôi nên coi như nó đã xác định. VD: in the living room, in the bedroom,… Tạm dịch: Chị đã để quên cuốn sách của mình trong nhà bếp và chị muốn em vào lấy nó cho chị. Chọn A. về câu hỏi!