LOYALTY:LOYALTY | English meaning - Cambridge Dictionary

loyalty   ý nghĩa của thái độ sống tích cực The unions assured the new owners of the workers' loyalty to the company. Medieval knights took an oath of loyalty to their lord. He prides himself on his loyalty to his friends. All the countries have proclaimed their loyalty to the alliance. Her loyalty is beyond question

ngôi kể là gì Ngôi kể là vị trí giao tiếp mà người kể sử dụng để kể chuyện. Khi gọi các nhân vật bằng tên gọi của chúng, người kể ự giấu mình đi, tức là kể theo ngôi thứ ba, người kể có thể linh hoạt, tự do những gì diễn ra với nhân vật

over the moon Over /ˈəʊ.vər/ là giới từ “lên trên, trên”. Moon /muːn/ là danh từ “mặt trăng”. Tuy nhiên, Over the moon lại có nghĩa là hạnh phúc, vui sướng tột độ về điều gì đó. Ví dụ: She was over the moon when she found out she got the job. Cô ấy rất phấn khích khi biết mình đã được nhận công việc. The children were over the moon when they saw the new puppy

₫ 32,400
₫ 134,400-50%
Quantity
Delivery Options