Tra từ: lâm - Từ điển Hán Nôm

lâm   lâm chánh anh 1. Danh Rừng. Như: “trúc lâm” 竹林 rừng tre, “san lâm” 山林 núi rừng, “phòng phong lâm” 防風林 rừng ngăn chống gió. Nguyễn Du 阮攸: “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 秋滿楓林霜葉紅 Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中 Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. 2

thiền viện trúc lâm cần thơ Thiền viện Trúc Lâm Phương Nam là thiền viện lớn nhất Cần Thơ, có kiến trúc văn hóa và lịch sử đặc sắc. Xung quanh thiền viện có nhiều điểm du lịch hấp dẫn như khu du lịch Mỹ Khánh và khu du lịch Ông Đề

bộ trưởng to lâm bị bắt Trả lời chất vấn sáng 7-11, đại tướng Tô Lâm, bộ trưởng Bộ Công an, khẳng định chưa bắt ai liên quan các vụ án tham nhũng mà "không nhận hối lộ"

₫ 15,400
₫ 182,100-50%
Quantity
Delivery Options