lãng mạn hay lãng mạng trường phong phá lãng Lãng mạng. Lãng mạn. Lãng mạn là từ đúng chính tả. Giải thích: Lãng mạn là một tính từ từ mượn tiếng Hán, trong đó: lãng có nghĩa là thong thả, rộng rãi, thoải mái, không bó buộc và mạn có nghĩa là chậm rãi, khoan thai, nhẹ nhàng
lãng khách Quyết tâm khám phá sự thật đằng sau vụ tai nạn đau lòng này, Cha Dal-geon bắt đầu một cuộc điều tra, đưa anh ta vào vòng xoáy của một mạng lưới tham nhũng phức tạp. Trên đường đi, anh gặp Go Hae-ri do Bae Suzy thủ vai, một nhân viên bí mật của Cơ quan Tình báo Quốc gia
lãng hoa mừng khai trương Lãng hoa mừng khai trương đã và đang được nhiều người yêu thích bởi màu sắc rực rỡ, thiết kế hoành tráng đại diện cho khởi đầu tốt đẹp và một tương lai tươi sáng. Tặng lẵng hoa mừng khai trương thể hiện bạn là người tinh tế, hào phóng về độ chịu chi của mình