LêN:Nghĩa của từ Lên - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

lên   cách cao lên Lên là từ động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước, có nhiều trái nghĩa và phụ từ liên quan. Xem các ví dụ, biểu thị và cách sử dụng từ lên trong các câu hỏi và trả lời

hãy hát lên Hợp âm Hãy hát lên - Dm Gió vẫn còn gọi mùa thu Gm đến khắp trời C Nắng vẫn còn gọi mùa xuân F đến

mau lên Cao huyết áp hay tăng huyết áp là một bệnh lý mãn tính khi áp lực của máu tác động lên thành động mạch tăng cao. Huyết áp tăng cao gây ra nhiều áp lực cho tim tăng gánh nặng cho tim và là căn nguyên của nhiều biến chứng tim mạch nghiêm trọng như: Tai biến mạch máu não

₫ 65,200
₫ 126,200-50%
Quantity
Delivery Options