LấY:lấy – Wiktionary tiếng Việt

lấy   cách lấy spin free coin master Nuôi gà lấy trứng. Cho vay lấy lãi. Làm lấy thành tích. Tự tạo ra ở mình. Chạy lấy đà. Nghỉ lấy sức. Lấy giọng. Lấy lại tinh thần. Khẩu ngữ Đòi giá tiền bao nhiêu đó để bán. Con gà này bà lấy bao nhiêu? Lấy rẻ vài trăm đồng. Dùng để làm cái gì hoặc việc gì

lấy danh nghĩa người nhà Phim Lấy Danh Nghĩa Người Nhà Go Ahead là một bộ phim xoay quanh biến cố của ba đứa trẻ trở thành người nhà của nhau và các vấn đề phát sinh trong gia đình. Xem phim Lấy Danh Nghĩa Người Nhà vietsub, lịch chiếu, diễn viên, thể loại và nội dung phim trên ZingTV

lấy máu gót chân Thực hiện lấy máu: Cơ thể bé sẽ được đặt nằm để chân thấp hơn mình để lấy máu gót chân. Số lượng giọt máu cần lấy là 2 giọt máu và được nhỏ lên 2 vòng tròn giấy thấm để khô. Bảo quản mẫu máu: Sẽ được để khô tự nhiên và gởi đến phòng xét nghiệm

₫ 35,100
₫ 101,300-50%
Quantity
Delivery Options