make a decision là gì make a complaint là gì Decision making: là một danh từ có xuất phát từ cụm make a decision, dùng để chỉ một việc tạo ra quyết định. Ví dụ: Decision making can be a great skill to learn. Kỹ năng quyết định có thể là 1 kỹ năng tuyệt vời nên học.
make a reservation là gì Make a reservation nghĩa là đặt chỗ, đặt phòng trước hoặc hẹn trước. Ví dụ: They call and make a reservation in the restaurant. Họ gọi và đặt chỗ trước ở nhà hàng. Make a reservation if you plan on bringing more than three people. Đặt trước nếu kế hoạch của bạn nhiều hơn 3 người
make a bundle là gì Cụm từ "make a bundle" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ hành động kiếm được một số tiền lớn hoặc thu lợi nhuận đáng kể từ một hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư nào đó