make a mess là gì make a bundle “Make a mess of” có mess là tình trạng hỗn độn/lộn xộn/bừa bộn - cụm từ này nghĩa là làm mọi thứ rối tung hết cả lên. Ví dụ. We know it's tempting to eat lunch at your desk when you're busy or approaching a deadline, but this is asking to make a mess of your office chair
make love là gì Từ \"make love\" trong tiếng Anh có nghĩa là \"làm tình\" hoặc \"quan hệ tình dục\" giữa hai người, nhưng nó không chỉ đơn thuần là việc thực hiện hành động này mà còn phải có tình yêu và tình cảm giữa hai bên. Nó thường được biểu hiện bằng sự âu yếm, vuốt ve, quan tâm, và tình chung thủy đối với đối phương trong mối quan hệ tình cảm
make sure you us a visit Cụm từ: pay sb/sth a visit = pay a visit to sb/st = visit sb/st: thăm ai/cái gì Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ ghé thăm chúng tôi khi bạn ở lại thị trấn