make a mess là gì make a snowman “Make a mess of” có mess là tình trạng hỗn độn/lộn xộn/bừa bộn - cụm từ này nghĩa là làm mọi thứ rối tung hết cả lên. Ví dụ. We know it's tempting to eat lunch at your desk when you're busy or approaching a deadline, but this is asking to make a mess of your office chair
make sense là gì Make sense được sử dụng trong câu với vai trò cụm động từ, bổ sung cho chủ ngữ. Để chia động từ make sense ta chia động từ make theo chủ ngữ. Cụ thể với các thời phổ biến như sau: + Khẳng định: S + make s/es sense + … + Phủ định: S + don’t/ doesn’t + make sense + … + Nghi vấn: Do/ does + S + make sense?
make a fuss Hướng dẫn cách dùng phrase "make a fuss" trong tiếng Anh và tiếng Việt. Xem ví dụ, nghĩa của "make a fuss" là gây ra một sự nhăng nhít, rối rít nên nghĩa bóng