method là gì recycling provides a method Method là một từ tiếng Anh có nghĩa là phương pháp, cách thức, thứ tự, hệ thống. Trang web này cung cấp nhiều ví dụ về cách sử dụng từ method trong các lĩnh vực khác nhau, như kế toán, hóa học, xây dựng, ngoại thương,
a dangerous method When a mysterious and beautiful woman Keira Knightley, Atonement goes under Jung's care, Jung finds himself crossing the line of the doctor/patient relationship, causing great
fm is a method of Tạm dịch: FM là một phương thức truyền tín hiệu, đặc biệt là trong phát thanh. *Note: + method /ˈmeθəd/ n: phương pháp, công cụ + signal /ˈsɪɡnəl/ n: dấu hiệu, tín hiệu + broadcasting /ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/ n: sự phát; sự phát thanh