màu nâu tiếng anh là gì tranh tô màu ngôi nhà Định nghĩa từ brown trong tiếng Anh: BROWN TÍNH TỪ:/BRAƱN/ Màu nâu là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía. He was as brown as a berry after two weeks in the sun. Anh ấy đã nâu như một quả mọng sau hai tuần dưới ánh nắng mặt trời
phản ứng màu biure Phản ứng màu Biure là một phản ứng hóa học dùng để phát hiện sự hiện diện của liên kết peptit trong protein và peptit. Khi protein hoặc peptit phản ứng với dung dịch Đồng sunfat CuSO4 trong môi trường kiềm NaOH, sẽ tạo thành một phức chất màu tím đặc trưng
màu nâu khói Màu nâu khói là gam màu trung tính kết hợp giữa hai tông màu nâu truyền thống và xám khói. Màu nâu khói mang lại cảm giác hài hòa và nhẹ nhàng, không quá tối hay quá sáng. Đây là một màu tóc mới lạ, được giới trẻ yêu thích bởi nó mang đến sự trẻ trung và cá tính