MáT:Nghĩa của từ Mát - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ

mát   sex mát xa Nghĩa của từ Mát - Từ điển Việt - Anh: Cool ; fresh., chip, ground, cool, fail, lose, lost,

máy mát xa cổ vai gáy Máy massage cổ vai gáy Philips PPM3522 có cơ chế Massage sâu tác động vào nhóm cơ cầu vai, mô phỏng Massage như các đầu ngón tay tăng hiệu quả xả stress. Với 6 vùng Massage, 2 mức độ chườm nóng cùng các nút massage 3D, máy mang lại trải nghiệm thư giãn hoàn hảo cho vùng cổ vai gáy

mát Mát mát" có thể dùng để miêu tả cảm giác dễ chịu, thư thái, như khi trời mát mẻ hoặc khi tâm trạng thoải mái. Tương tự như "tẻn tẻn" , "mát mát" cũng có thể dùng để miêu tả một hành động hoặc câu nói hài hước, ngớ ngẩn một cách đáng yêu

₫ 47,300
₫ 182,100-50%
Quantity
Delivery Options