MấT:Tra từ mất - Từ điển Việt Anh Vietnamese English Dictionary

mất   thế tử biến mất rồi Tôi mất cuốn sách của tôi: I've lost the book: Họ cảm thấy họ chẳng có gì để mất : They feel they have nothing to lose : Mất ghế: To lose one's seat; To be unseated; To be removed from office to : die; to be no more; to decease; to pass away: Ông ấy mất hồi nào: When did he die? Ông ấy mất hồi sáu

thực phẩm gây mất sữa Hãy cùng Fitobimbi khám phá 29 thực phẩm gây mất sữa sau sinh trong bài viết sau. Các loại rau củ rất tốt cho mẹ sau sinh. Tuy nhiên, bên cạnh những loại cung cấp vitamin, khoáng chất thì cũng có loại làm mất hoặc giảm sữa mẹ. Dưới đây là 10 cái tên mẹ cần hạn chế khi nuôi con bú. 1. Lá lốt

bác hồ mất năm bao nhiều tuổi Chủ tịch Hồ Chí Minh lúc nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung, khi đi học là Nguyễn Tất Thành, trong nhiều năm hoạt động cách mạng lấy tên là Nguyễn Ái Quốc và nhiều bí danh, bút danh khác sinh ngày 19/5/1890 ở xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; mất ngày 2/9/1969 tại Hà Nội

₫ 93,200
₫ 144,100-50%
Quantity
Delivery Options