MấT:Tra từ mất - Từ điển Việt Anh Vietnamese English Dictionary

mất   tìm iphone bị mất Tôi mất cuốn sách của tôi: I've lost the book: Họ cảm thấy họ chẳng có gì để mất : They feel they have nothing to lose : Mất ghế: To lose one's seat; To be unseated; To be removed from office to : die; to be no more; to decease; to pass away: Ông ấy mất hồi nào: When did he die? Ông ấy mất hồi sáu

bác hồ mất ngày tháng năm nào Chủ tịch Hồ Chí Minh lúc nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung, khi đi học là Nguyễn Tất Thành, trong nhiều năm hoạt động cách mạng lấy tên là Nguyễn Ái Quốc và nhiều bí danh, bút danh khác sinh ngày 19/5/1890 ở xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; mất ngày 2/9/1969 tại Hà Nội

định vị iphone bị mất Sử dụng ứng dụng Tìm để định vị và phát âm thanh trên iPhone, iPad, iPod touch, máy Mac, Apple Watch, AirPods hoặc tai nghe Beats các kiểu được hỗ trợ bị thất lạc. Để định vị thiết bị, bạn phải bật Tìm thiết bị trước khi bị mất

₫ 37,500
₫ 111,100-50%
Quantity
Delivery Options