MặT:Nghĩa của từ Mặt - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

mặt   kiểu tóc cho mặt tròn nam Từ điển Việt - Việt cung cấp nghĩa của từ mặt trong các từ điển chuyên ngành, các từ vựng, các từ khác nhau. Xem các ví dụ, đồng nghĩa, tính từ, lấy từ của từ mặt

tẩy tế bào chết mặt Tẩy tế bào chết da mặt là phương pháp tác động nhằm loại bỏ các tế bào da đã lão hóa khỏi bề mặt da, từ đó làm cho da trở nên sạch sẽ, sáng đều màu và tránh được sự xâm nhập của vi khuẩn. Hiện nay trong thành phần của một số loại tẩy tế bào chết có bổ sung những dưỡng chất cũng như góp phần cung cấp độ ẩm cho da, cho làn da căng mịn hơn

mặt sau cccd Dãy số mặt sau Căn cước công dân là dòng MRZ, có nghĩa là Machine Readable Zone. Dòng này chứa thông tin quan trọng về người được cấp thẻ, như ngày, tháng, năm, chip điện tử, ngón trỏ tay và quốc huy

₫ 21,200
₫ 119,500-50%
Quantity
Delivery Options