need + gì i need you Have need of something = stand/ be in need of something: cần cái gì. Ví dụ: He has need of money to buy a new car. Anh ấy cần tiền để mua một chiếc ô tô mới. Meet somebody need: đáp ứng nhu cầu của ai. Ví dụ: They have not enough food to meet their needs
need + gì Với chức năng làm động từ, need có nghĩa là: S chỉ người + need + to V: ai cần làm gì… I need to check mail immediately. Tôi cần kiểm tra mail ngay lập tức.. You need to improve your English to able to pass this exam. Bạn cần trao dồi tiếng anh để có thể đỗ kỳ thì lần này.
your store needs a bold sign From powerful exterior signs to warm lobby signs, you’ll need to utilize a range of techniques to make your signage perfect for your brand identity. Here are tips for sign design elements to consider so you can lure people in