NGàI:Nghĩa của từ Ngài - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

ngài   bảo bối của ngài tống ngài tổng thống và phu nhân kính thưa ngài thường viết hoa từ người mê tín dùng để gọi thần thánh với ý kính sợ. Danh từ

con ngài vải Con ngài vải là loài côn trùng gây hại phổ biến trong gia đình tại Việt Nam và các nước nhiệt đới. Bạn hãy biết đến con ngài vải có vỏ, vòng đời, cách phòng tránh và diệt ngài vải hiệu quả và an toàn

ngài ngài có nghĩa là: - 1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thành: Mắt phượng mày ngài tng. . . Lông mày đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang K.. - 2 đt 1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng: Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi. .

₫ 22,100
₫ 120,500-50%
Quantity
Delivery Options