NGàI:Nghĩa của từ Ngài - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

ngài   ngài địa tạng ngài tổng thống và phu nhân kính thưa ngài thường viết hoa từ người mê tín dùng để gọi thần thánh với ý kính sợ. Danh từ

lọt hố ngài hoàng tử "Báo cáo Đại Hoàng tử, vị giống cái ngài mang về đang trêu ghẹo công chúa điện hạ." "Báo cáo thủ lĩnh, có một người bỏ ra một vạn tiền cho lần đầu tiên mặt sau của ngài. Đó

thiếu tướng vợ ngài có thai rồi Đọc truyện Thiếu Tướng! Vợ Ngài Có Thai Rồi! full đã hoàn thành của tác giả Diễm Quỷ Thất Nương, nói về Ám Quang sinh ra vào những năm sau tận thế sống cùng với tang thi, lúc còn nhỏ thì mẹ đã chết , nhiều năm lăn lộn trong thế giới cấp ba

₫ 42,300
₫ 182,500-50%
Quantity
Delivery Options