Tra từ: ngũ - Từ điển Hán Nôm

ngũ là mấy   sim ngũ quý vip ① Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. ② Bằng hàng, như Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ 漢 韓 信 降 爵 為 侯 自 慚 與 噲 等 伍 Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn. ③ Năm, cũng như chữ ngũ 五 tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được. ③ Wǔ Họ Ngũ

ngũ hành tương khắc Bài viết này tìm hiểu về quy luật, tính cách và ứng dụng của ngũ hành tương sinh, tương khắc trong triết học cổ đại Trung Hoa. Ngũ hành tương sinh, tương khắc là sự chuyển hóa qua lại giữa Trời và Đất để tạo nên sự sống của vạn vật

áo dài ngũ thân Áo dài ngũ thân, một biến thể cổ xưa của áo dài Việt Nam, là trang phục từng được ưa chuộng trong thời kỳ phong kiến, đặc biệt là ở triều Nguyễn. Đây là kiểu áo dài có năm thân, tượng trưng cho sự gắn kết, thủy chung, và tinh thần hòa hợp của người Việt

₫ 38,400
₫ 187,200-50%
Quantity
Delivery Options