NHIệM:Từ nhiệm là gì, Nghĩa của từ Từ nhiệm | Từ điển Việt - Việt

nhiệm   phim nhiệm vụ bất khả thi Từ nhiệm là gì: Động từ Trang trọng như từ chức đơn từ nhiệm của thủ tướng diễn văn từ nhiệm

nhiệm ① Tin: 信任 Tin, tín nhiệm; 王甚任之 Nhà vua rất tín nhiệm ông ta Sử kí; ② Bổ nhiệm, sử dụng, cử: 被任爲廠長 Được cử làm giám đốc nhà máy; 胡亥任趙高而族李斯 Hồ Hợi bổ nhiệm Triệu Cao mà tru di Lí Tư Liễu Tôn Nguyên: Lục nghịch luận;

nhiệm vụ trăm năm Nhiệm vụ 100 năm: một nhiệm vụ đầy thách thức và nguy hiểm đến nỗi nó vẫn chưa được hoàn thành trong hơn một thế kỷ. Trong khi vô số pháp sư đã cố gắng thực hiện mục tiêu mệt mỏi này, kết quả của họ lại kết thúc bằng thất bại nặng nề hoặc tệ hơn

₫ 90,400
₫ 118,400-50%
Quantity
Delivery Options