nhiệm trách nhiệm là gì ① Tin: 信任 Tin, tín nhiệm; 王甚任之 Nhà vua rất tín nhiệm ông ta Sử kí; ② Bổ nhiệm, sử dụng, cử: 被任爲廠長 Được cử làm giám đốc nhà máy; 胡亥任趙高而族李斯 Hồ Hợi bổ nhiệm Triệu Cao mà tru di Lí Tư Liễu Tôn Nguyên: Lục nghịch luận;
nhiệm vụ trăm năm Wendy học được Dẫn Thuật Phân Ly của Irene, tìm cách tách Bạch Pháp Sư và Touka trở tại thành hai người. Thành viên hội Fairy Tail bị các hạt giống của Mộc Thần Long Aldoron truy sát. Wendy gặp nguy hiểm khi bị Doom, một trong năm thủ hộ thần của Aldoron truy sát
trường ngô thời nhiệm Trường Trung Học Ngô Thời Nhiệm là trường học có uy tín, chất lượng cao, được xây dựng hiện đại và đầy đủ tiện ích học tập. Trường đã hình thành từ năm 1997 và có mục tiêu xây dựng trường tiên tiến chất lượng cao và hội nhập với nền giáo dục quốc tế