NHIệM:nhiệm – Wiktionary tiếng Việt

nhiệm   mẫu quyết định bổ nhiệm nhiệm. Gánh vác, đảm nhận. Chịu đựng. Để mặc cho. Tham khảo sửa Tra từ: nhiệm, Từ điển Hán Nôm. Lấy từ

trách nhiệm là gì Cách để thành người sống trách nhiệm: 1. Trách nhiệm là gì? Trách nhiệm là công việc hay nghĩa vụ của mỗi người phải thực hiện hoặc hoàn thành. Trách nhiệm là nghĩa vụ của bản thân với một công việc bất kỳ nào đó trong ngày hoặc với bất kỳ một hoạt động hay

bảo hiểm trách nhiệm dân sự Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là loại bảo hiểm cho trách nhiệm dân sự của cá nhân hoặc tổ chức với bên thứ ba khi xảy ra rủi ro. Bài viết này giải thích định nghĩa, bắt buộc, lợi ích của bảo hiểm trách nhiệm dân sự, nhất là bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

₫ 60,300
₫ 118,300-50%
Quantity
Delivery Options