nhân viên văn phòng tiếng anh biểu đồ nhân quả Nhân viên văn phòng trong tiếng anh là Office staff. Định nghĩa: Thật đơn giản ta chỉ cần tách ra 2 vế Nhân viên – Văn phòng, vậy nhân viên văn phòng là nhân viên làm việc ở văn phòng ví dụ như: kế toán, kiểm toán, It, nhân viên marketing,…Nhưng lưu lý đối với những chức vụ như phó phòng trở lên sẽ không được gọi là nhân viên văn phòng nữa
ký hiệu nhân dân tệ Ký hiệu nhân dân tệ là RMB hoặc ¥, là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc. Trang web Taimienphi.vn cung cấp thông tin về các mệnh giá tiền, tỷ giá nhân dân tệ và cách quy đổi tiền từ Việt sang Trung hoặc ngược lại
nhân vật Trang web này giải thích khái niệm nhân vật và cách xây dựng nhân vật trong các tác phẩm văn học. Nhân vật là các thực thể trong tác phẩm văn học được miêu tả và thể hiện qua từng chi tiết, hành động, tư duy và cảm xúc