NHư:như – Wiktionary tiếng Việt

như   phim an ninh như mộng như. Từ biểu thị quan hệ tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó. Tính chất, mức độ, cách thức, hình thức bên ngoài, v.v.. Hôm nay nóng như hôm qua.. Anh ấy vẫn như xưa.. Trình độ như nhau.. Bà cụ coi anh như con.. Nó nói như thật.. Nó làm như không biết gì

nhưng nhưng - l. Cg. Nhưng mà. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai mệnh đề mà ý trái ngược nhau : Bé nhưng can đảm. - Miễn khỏi cũ : Nhưng tạp dịch

sex huỳnh út như Tổng hợp clip sex huynh út như Việt Nam hay và mới nhất, được cập nhật liên tục từng ngày từng giờ bởi nhiều thành viên xNhau !

₫ 44,400
₫ 115,300-50%
Quantity
Delivery Options