NHấN:Nhấn là gì, Nghĩa của từ Nhấn | Từ điển Việt - Rung.vn

nhấn   nhấn Nhấn là một động từ có nghĩa là ấn nhẹ xuống, ít dùng như nhận, dùng lời lẽ hay giọng điệu khác thường ở điều được coi là quan trọng, đáng quan tâm, làm cho người khác chú ý đến. Trang web Rung.vn cung cấp từ điển Việt - Việt và các từ khác liên quan

nhấn âm Danh từ 2 âm tiết → Thường nhấn âm 1. Ví dụ: table /ˈteɪ.bəl/, window /ˈwɪn.dəʊ/ Tính từ 2 âm tiết → Thường nhấn âm 1. Ví dụ: happy /ˈhæp.i/, quiet /ˈkwaɪ.ət/ Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A → Thường nhấn âm 2. Ví dụ: again /əˈɡeɪn/, awake /əˈweɪk/

nút nhấn báo cháy firesmart MCP-K là nút nhấn khẩn cấp không dây do FireSmart sản xuất tại Việt Nam. Khi phát hiện sự cố hoặc đám cháy, người dùng có thể nhấn nút để báo động. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như thiết bị tự ngắt cho hệ thống điện chung của tòa nhà, từng tầng, từng thiết bị tiêu thụ điện công suất lớn

₫ 26,200
₫ 160,200-50%
Quantity
Delivery Options