OTHER Và OTHERS:Cách sử dụng Other/ Others/ The other/ The others/ Another

other và others   other và others Vừa mang nghĩa của tính từ: khác, nữa và vừa mang nghĩa danh từ: người khác, cái khác. Another là một từ xác định determiner đứng trước danh từ số ít singular nouns hoặc đại từ pronouns. a. Another + danh từ số ít singular noun - I have just learned Korean culture. Tôi chỉ vừa mới học văn hóa Hàn Quốc.

each other Each other được áp dụng cho mối quan hệ qua lại hai người không phải xuất phát từ 1 phía. Ví dụ: We’ve known each other for twelve years. A and B love each other. Each other được sử dụng cùng sở hữu cách; Ví dụ: We often shared each other’s meal. Lisa and Kate hated each other’s husbands

isekai brother Tải xuống APK Isekai Brother 1.0.0.7 cho Android miễn phí. Nhà thổ Isekai là một trò chơi mô phỏng hẹn hò có các nhân vật thuộc nhiều tầng lớp khác nhau

₫ 21,400
₫ 143,400-50%
Quantity
Delivery Options