OTHER Và OTHERS:Cách dùng One another, Other, The other, Others, The others

other và others   my brother has become a bit of One another, Other, The other, Others, The others thường xuyên bị nhầm lẫn về cách sử dụng. Trong bài viết hôm nay PREP xin chia sẻ đến bạn khái niệm, sự khác nhau trong cách dùng One another, Other, The other, Others, The others. Theo dõi ngay bạn nhé! I. One another là gì? II. Other là gì? 1. Khái niệm. 2. Idioms với Other. III. The other là gì?

on the other hand là gì Trang Cambridge Dictionary định nghĩa cụm từ On the other hand là “theo một cách khác với điều ban đầu bạn đề cập”. Nói dễ hiểu hơn, cụm từ này có thể được dịch là nói cách khác, mặt khác, tuy nhiên. Ví dụ: Some people believe that social media has a positive impact on society

each other Each other được áp dụng cho mối quan hệ qua lại hai người không phải xuất phát từ 1 phía. Ví dụ: We’ve known each other for twelve years. A and B love each other. Each other được sử dụng cùng sở hữu cách; Ví dụ: We often shared each other’s meal. Lisa and Kate hated each other’s husbands

₫ 28,400
₫ 107,400-50%
Quantity
Delivery Options