Cấu Trúc Owing To: Phân Biệt Owing To, Because Of, Due To

owing to là gì   knowing brother Owing to nghĩa là gì? Owing to thường được biết đến như một liên từ mang ý nghĩa “do” hoặc “”vì” . Cụm từ này đóng vai trò mở đầu cho một vấn đề hoặc đề cập tới một vấn đề nào khác trong tiếng Anh

owing to Owing To là một liên từ tiếng Anh có nghĩa là vì, do, bởi vì, nối hai đoạn văn hoặc câu văn với nhau. Học cách sử dụng, phát âm, cấu trúc và từ vựng liên quan đến Owing To trong bài viết này

mass tourism is now a growing By 2030, it is expected to reach 2 billion. It just proves that mass tourism still has a bright future. We're already feverishly preparing for a more virtuous future: electric or hydrogen-powered transportation and biofuels. But that's not all. The tourism of the future will be ecologically responsible

₫ 35,100
₫ 197,500-50%
Quantity
Delivery Options