para là gì paraphase Para trong sản khoa được lý giải là chỉ số để đánh giá về tiền sử sản khoa của phụ nữ: Cho biết số lần sinh con, số lần sẩy thai, bỏ thai, số thai nhi còn sống trong tử cung của sản phụ. Dựa vào kết quả trên sổ khám thai, bác sĩ có thể đưa ra các phương pháp theo dõi và xử trí phù hợp trong lần mang thai hiện tại
parallel Learn the meaning of parallel as an adjective, noun, verb and adverb in English, with synonyms, idioms and usage examples. Find out how parallel can describe position, similarity, computing, business and more
parasailing PARASAILING ý nghĩa, định nghĩa, PARASAILING là gì: 1. a sport in which you wear a parachute and are pulled behind a motor boat in order to sail…. Tìm hiểu thêm